Trang Thông tin điện tử

Huyện Kim Sơn

Chủ nhật, 24/09/2023

Chào mừng bạn đến với Trang thông tin điện tử huyện Kim Sơn

Tài nguyên và Môi trường

Stt Danh mục TTHC của đơn vị cấp huyện Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm) Tổng số Mã số TTHC DVC một phần DVC toàn trình
I Lĩnh vực đất đai   24   2 1
1 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 02/6/2023   1.002978.000.00.00.H42    
2 Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 02/6/2023   1.002969.000.00.00.H42    
3 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 02/6/2023   1.002335.000.00.00.H42    
4 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận. Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 02/6/2023   1.002314.000.00.00.H42    
5 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 02/6/2023   1.002291.000.00.00.H42    
6 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019   2.000379.000.00.00.H42    
7 Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019   1.003836.000.00.00.H42    
8 Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019   1.004269.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
9 Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019   2.000395.000.00.00.H42    
10 Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021   2.001234.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
11 Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019   2.000381.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
12 Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019   1.000798.000.00.00.H42    
13 Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021   1.003886.000.00.00.H42    
14 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021   1.003877.000.00.00.H42    
15 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021   1.003855.000.00.00.H42    
16 Tách thửa hoặc hợp thửa đất. Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021   1.003000.000.00.00.H42    
17 Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021   1.002277.000.00.00.H42    
18 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án  phát triển nhà ở Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021   2.000955.000.00.00.H42    
19 Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021   1.003907.000.00.00.H42    
20 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021   2.000365.000.00.00.H42    
21 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021   2.000410.000.00.00.H42    
22 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021   1.000755.000.00.00.H42    
23 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021   1.003595.000.00.00.H42    
24 Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021   1.003572     
II  Lĩnh vực Môi trường   5   0 1
1 Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019   1.005742.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
2 Cấp giấy phép môi trường Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 04/3/2022        
3 Cấp đổi giấy phép môi trường Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 04/3/2022        
4 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 04/3/2022        
5 Cấp lại  giấy phép môi trường Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 04/3/2022        
III Lĩnh vực Biển và hải đảo   5   0 0
1 Công nhận khu vực biển cấp huyện Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 29/04/2021   1.009482.000.00.00.H42    
2 Giao khu vực biển cấp huyện Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 29/04/2021   1.009483.000.00.00.H42    
3 Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cấp huyện Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 29/04/2021   1.009484.000.00.00.H42    
4 Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 29/04/2021   1.009486.000.00.00.H42    
5 Trả lại khu vực biển cấp huyện Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 29/04/2021   1.009485.000.00.00.H42    
  Tổng   34   2 2

 

Một cửa điện tử
Văn bản điện tử
Bình chọn

Bạn quan tâm mục gì nhất trong Website của chúng tôi?

Văn bản mới
Xem thêm
Thống kê truy cập

Lượt truy cập: 1014364

Trực tuyến: 24

Hôm nay: 398