Trang Thông tin điện tử

Huyện Kim Sơn

Thứ năm, 21/11/2024

Chào mừng bạn đến với Trang thông tin điện tử huyện Kim Sơn

Tài nguyên và Môi trường

TT Mã TTHC Tên TTHC Quyết định công bố Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ QĐ phê duyệt DVCTT Cung cấp thông tin trực tuyến Một phần Toàn trình
I 32 Lĩnh vực Đất đai            
1 1.012752.H42 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
2 1.012771.H42 Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
3 1.012774.H42 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
4 1.012775.H42 Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
5 1.012776.H42 Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
6 1.012777.H42 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
7 1.012778.H42 Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
8 1.012779.H42 Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
9 1.012780.H42 Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp,  công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hộikhó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở định của pháp luật về nhà QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
10 1.012806.H42 Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
11 1.012814. H42 Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
12 1.012817. H42 Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
13 1.012819.H42 Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất  QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
14 1.012796. H42 Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
15  1.012790.H42 Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
16 1.012816.H42 Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
17 1.012807. H42 Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
18 1.012808. H42 Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất. QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
19 1.02809.H42 Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
20 1.012810.H42 Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
21 1.012811.H42 Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện QĐ số 710/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
II   Lĩnh vực Môi trường            
1 1.010723.H42 Cấp giấy phép môi trường QĐ số 484/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của UBND tỉnh QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
2 1.010724.H42 Cấp đổi giấy phép môi trường QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x
3 1.010725.H42 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x
4 1.010726.H42 Cấp lại giấy phép môi trường QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024   x  
III   Lĩnh vực Tài nguyên nước            
1 1.001662.H42 Đăng ký khai thác nước dưới đất QĐ số 524/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của UBND tỉnh QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
2 1.001645.H42 Lấy ý kiến Ủy ban nhân  dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kềgiữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên QĐ số 524/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của UBND tỉnh QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024   x  
IV   Lĩnh vực biển và hải đảo            
1 1.009482.H42 Công nhận khu vực biển QĐ số 484/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của UBND tỉnh QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x  
2 1.009483.H42 Giao khu vực biển QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024   x  
3 1.009484.H42 Gia hạn thời gian giao khu vực biển QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x
4 1.009485.H42 Trả lại khu vực biển QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024     x
5 1.009486.H42 Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển QĐ số 972/QĐ-UBND ngày 05/11/2024   x  

 

Một cửa điện tử
Văn bản điện tử
Bình chọn

Bạn quan tâm mục gì nhất trong Website của chúng tôi?

Văn bản mới
Xem thêm
Thống kê truy cập

Lượt truy cập: 2125709

Trực tuyến: 29

Hôm nay: 992