Kinh tế - Hạ tầng
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Quyết định công bố | Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ | QĐ phê duyệt DVCTT | Cung cấp thông tin trực tuyến | Một phần | Toàn trình |
I | 51 | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA | ||||||
1 | 1.004088.H42 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
2 | 1.004047.H42 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
3 | 1.004036.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
4 | 2.001711.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
5 | 1.004002.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
6 | 1.003970.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
7 | 1.006391.H42 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
8 | 1.003930.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
9 | 2.001659.H42 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
10 | 1.009452.H42 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
11 | 1.009454.H42 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
12 | 1.003658.H42 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
13 | 1.009444.H42 | Gia hạn hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
14 | 1.009453.H42 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
15 | 1.009455.H42 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
16 | 2.001218.H42 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
17 | 2.001217.H42 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
18 | 2.001215.H42 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
19 | 2.001214.H42 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
20 | 2.001212.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
21 | 2.001211.H42 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | QĐ số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 | Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 27/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
II | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||||
1 | 1.009994.H42 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | QĐ số 1087/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 | Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
2 | 1.009995.H42 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | QĐ số 1087/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 | Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
3 | 1.009996.H42 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
QĐ số 1087/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 | Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
4 | 1.009997.H42 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | QĐ số 1087/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 | Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 | Quyết định số 808/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 | x | ||
5 | 1.009998.H42 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | QĐ số 1087/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 | Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
6 | 1.009999.H42 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. | QĐ số 1087/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 | Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
III | LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC | |||||||
1 | 1.002662.H42 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
QĐ số 591/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
2 | 1.003141.H42 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
QĐ số 591/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
3 | 1.008455.H42 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | QĐ số 874/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 | Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
IV | LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC | |||||||
1 | 2.000633.H42 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QĐ số 497/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
2 | 1.001279.H42 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QĐ số 497/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
3 | 2.000629.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | QĐ số 497/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
4 | 2.000620.H42 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | QĐ số 497/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
5 | 2.000615.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | QĐ số 497/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
6 | 2.001240.H42 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | QĐ số 497/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
7 | 2.000181.H42 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QĐ số 497/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
8 | 2.000162.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QĐ số 497/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
9 | 2.000150.H42 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | QĐ số 497/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
V | LĨNH VỰC QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN | |||||||
1 | 1.000473.H42 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | QĐ số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
2 | 2.000599.H42 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | QĐ số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
VI | LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG | |||||||
1 | 2.002096.H42 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | QĐ số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
VII | LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ | |||||||
1 | 2.001283.H42 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QĐ số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
2 | 2.001270.H42 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | QĐ số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
3 | 2.001261.H42 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
QĐ số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
VIII | LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ | |||||||
1 | 1.012568.H42 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý | QĐ số 617/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 | QĐ số 639/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | ||
2 | 1.012569.H42 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ | Quyết định số 617/QĐ-UBND ngày 15/7/2024 | Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | x | |||
3 | Phê duyệt Đề án cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý | Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | ||||||
4 | Quyết định việc thanh lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý | Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | ||||||
5 | Quyết định xử lý đối với tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý | Quyết định số 810/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 | ||||||
IX | LĨNH VỰC NHÀ Ở | |||||||
1 | 1.012888.H42 | Công nhận Ban quản trị nhà chung cư | Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 | QĐ 596/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 |
Bài liên quan
Một cửa điện tử
Văn bản điện tử
Bình chọn
Bạn quan tâm mục gì nhất trong Website của chúng tôi?
Thông báo
-
THÔNG BÁO Về việc tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Kim Sơn
Thứ ba, 25/03/2025 48 lượt xem
-
TB Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kim Sơn
Thứ ba, 11/03/2025 134 lượt xem
-
Thư mời về việc báo giá cho hoạt động: Tập huấn hướng dẫn Thông tư số 24/2024/TT-BTC và hướng dẫn cập nhật những thay đổi trên phần mềm kế toán
Chủ nhật, 09/03/2025 81 lượt xem
-
TB về việc tạm dừng tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Đăng ký hợp tác xã, hộ kinh doanh tại Trung tâm Một cửa liên thông huyện Kim Sơn
Thứ ba, 18/02/2025 302 lượt xem
-
THÔNG BÁO Tập thể, cá nhân đề nghị khen thưởng cấp Nhà nước năm 2024
Thứ ba, 21/01/2025 454 lượt xem
Văn bản mới
-
QUYẾT ĐỊNH Về việc thành lập Ban Chỉ đạo của UBND huyện Kim Sơn về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số và Đề án 06
Ban hành: 24/03/2025
-
QUYẾT ĐỊNH Về việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
Ban hành: 17/03/2025
-
QUYẾT ĐỊNH Về việc thu hồi diện tích đất để thực hiện dự án: Xây dựng sân thể thao Kim Mỹ và các hạng mục phụ trợ tại xóm Mỹ Hóa, xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn
Ban hành: 17/03/2025
-
QUYẾT ĐỊNH Về việc thu hồi diện tích đất để thực hiện dự án: Xây dựng sân thể thao Kim Mỹ và các hạng mục phụ trợ tại xóm Mỹ Hóa, xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn
Ban hành: 17/03/2025
-
QUYẾT ĐỊNH Về việc thu hồi diện tích đất để thực hiện dự án: Xây dựng sân thể thao Kim Mỹ và các hạng mục phụ trợ tại xóm Mỹ Hóa, xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn
Ban hành: 17/03/2025
-
QUYẾT ĐỊNH Về việc thu hồi diện tích đất để thực hiện dự án: Xây dựng sân thể thao Kim Mỹ và các hạng mục phụ trợ tại xóm Mỹ Hóa, xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn
Ban hành: 17/03/2025
-
QUYẾT ĐỊNH Về việc thu hồi diện tích đất để thực hiện dự án: Xây dựng sân thể thao Kim Mỹ và các hạng mục phụ trợ tại xóm Mỹ Hóa, xã Kim Mỹ, huyện Kim Sơn
Ban hành: 17/03/2025
-
QUYẾT ĐỊNH Về việc thu hồi Quyết định số 1138/QĐ-UBND ngày 06/3/2025 và các Quyết định số 1538/QĐ-UBND, Quyết định số 1539/QĐ-UBND, Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày 13/3/2025 của UBND huyện
Ban hành: 14/03/2025
-
QĐ từ số 1649 đến 1650 Về việc thu hồi diện tích đất để thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng cơ sởhạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn xóm 13, xã Ân Hoà, huyện Kim Sơn (giai đoạn 1).
Ban hành: 13/03/2025
-
QD từ số 1642 đến 1648 Về việc thu hồi diện tích đất để thực hiện dự án: Đầu tư xây dựng cơ sởhạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn xóm 13, xã Ân Hoà, huyện Kim Sơn (giai đoạn 1).
Ban hành: 13/03/2025
Truyền hình
Truyền thanh
Thống kê truy cập
Lượt truy cập: 2393991
Trực tuyến: 37
Hôm nay: 483